DANH MỤC QUY TRÌNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

STT

Thủ tục hành chính

Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Lĩnh vực

Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC

Ghi chú

1

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

Thủy lợi

2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003440

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

 

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003446

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

 

4

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

2881193

Bảo vệ thực vật

2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

 

 

5

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

Nông nghiệp

985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

 

6

Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

1.003260

Nông nghiệp

1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009

 

 

7

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

Trồng trọt

402/QĐ-UBNDngày 21/02/2020

954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020

 

8

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

9

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

10

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

11

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

12

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810

Giáo dục và Đào tạo

1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

 

 

13

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

14

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

15

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

16

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

17

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

19

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

 

20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia

1.004964

Cho thuê lại lao động

1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

 

21

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

22

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

1.010804

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

23

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

24

Thủ tục công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

25

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

26

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

27

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

28

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

29

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

30

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt, tù đày

1.010818

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

31

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

32

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

33

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

34

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

35

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

36

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

Người có công

1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

 

37

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

1.002741

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

38

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

1.002738

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

39

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

40

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

41

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001257

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

42

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

 

43

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

 

44

Cấp bằng "Tổ quốc ghi công"

1.010772

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

45

Cấp bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp bằng "Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước

1.010774

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

46

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hi sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

1.010773

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

47

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động  Thương binh và Xã hội quản lý

1.010783

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

48

Cấp bằng "Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1.010781

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

49

Cấp lại Bằng "Tổ quốc ghi công"

1.010778

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

50

Cấp đổi Bằng "Tổ quốc ghi công"

1.010777

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

51

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010788

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

 

52

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699

Bảo trợ xã hội

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

 

53

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

Bảo trợ xã hội

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

 

54

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

Bảo trợ xã hội

874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018

 

 

55

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018

 

 

56

Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

Bảo trợ xã hội

383/QĐ-UBND ngày 01/02/2018

 

 

57

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

Bảo trợ xã hội

2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

58

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

1.001731

Bảo trợ xã hội

2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

59

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

Bảo trợ xã hội

478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019

 

 

60

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753

Bảo trợ xã hội

478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019

 

 

61

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

62

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh

2.000286

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

63

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

2.000286

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

64

Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng

1.001776

Bảo trợ xã hội

711/QĐ-UBND
ngày 28/3/2023

 

 

65

Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

1.001753

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

66

Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

67

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

68

Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

1.001758

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

69

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021

 

 

70

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm

1.011.606

Giảm nghèo

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

 

71

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011.607

Giảm nghèo

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

 

72

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm

1.011.608

Giảm nghèo

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

 

73

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011.609

Giảm nghèo

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

 

74

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

Phòng, chống tệ nạn xã hội

3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

 

 

75

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.003521

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1815/QĐ-UBND ngày24/6/2022

2100/QĐ-UBND ngày 29/7/2022

 

76

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

77

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

78

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

79

Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

80

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

81

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

82

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

83

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

84

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

85

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

86

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

87

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

88

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

89

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

90

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

91

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

92

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

Tôn giáo

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

93

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

Thi đua khen thưởng

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

94

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

1.000346

Thi đua khen thưởng

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

95

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

Thi đua khen thưởng

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

96

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748

Thi đua khen thưởng

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

97

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

Thi đua khen thưởng

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

98

Đăng ký khai sinh

1.001193

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

99

Đăng ký kết hôn

1.000894

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

100

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

101

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

102

Đăng ký khai tử

1.000656

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

103

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

104

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

105

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

106

Đăng ký giám hộ

1.004837

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

107

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

108

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

Mức độ 3,4

109

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

110

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

111

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

112

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

113

Đăng ký lại khai tử

1.005461

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

114

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

1002/QĐ-UBND ngày 05/5/2023

1437/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

115

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Nuôi con nuôi

581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

 

116

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Nuôi con nuôi

581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

 

117

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

949/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

 

118

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

119

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

120

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

2.000913

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

121

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

2.000927

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

122

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

123

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

124

Chứng thực di chúc

2.001019

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

125

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001052

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

126

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

127

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

3282/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

 

128

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.000986

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

129

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.001023

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

130

Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

 

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

131

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

132

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

133

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

134

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

135

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

136

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

137

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

138

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

139

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

140

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

141

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

142

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

143

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

144

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

145

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

146

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

147

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

Bồi thường

3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020

 

148

Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

149

Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

150

Công nhận hòa giải viên

2.000373

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

151

Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

2.000333

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

152

Cho thôi hòa giải viên

2.00093

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

153

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.00208

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

 

154

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

1.005364

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019

3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019

 

155

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

B-BYT2277 23-TT

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

Mức độ 3

156

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

157

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký

1.004002

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

158

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001212

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

159

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

2.001211

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

160

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

161

Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

162

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

163

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.00397

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

164

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

 

165

Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã

 

Tài chính ngân sách

1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015

 

 

166

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.001925

Khiếu nại tố cáo

2493/QĐ-UBND ngày27/8/2021

2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

 

167

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

1.00546

Khiếu nại tố cáo

3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

 

168

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

2.001801

Khiếu nại tố cáo

1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

 

169

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

2.001909

Khiếu nại tố cáo

1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

 

170

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

2.00179

Phòng chống tham nhũng

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

171

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.001798

Phòng chống tham nhũng

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

172

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.001797

Phòng chống tham nhũng

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

173

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

Môi trường

1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

 

 

174

1008838

2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

175

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

Môi trường

754/QĐ-UBND ngày 22/3/2022

265/QĐ-UBND
 ngày 08/2/2023

 

176

Hòa giải tranh chấp đất đai

1.003554

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

177

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT5)

2.000983

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

178

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (QT6)

1.011.616

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

179

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT11.1)

1.005398

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

180

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ thân nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp GCN

1.004227

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

181

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

182

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

183

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

184

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

185

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

186

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1,001,990

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

x

187

Thủ tục đăng ký thay đổi  tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (QT13)

2.000976

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

188

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (QT14)

1.002993

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

189

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT17)

1.004206

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

190

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (QT23.1)

1.004199

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đât; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đât của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận

2.000889

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

192

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

193

Cấp lại GCN hoặc cấp lại trang bổ sung của GCN do bị mất

1.005194

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

194

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001045

Đất đai

1436QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

195

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

196

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

Đất đai

85/QĐ-UBND ngày 10/01/2022

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

197

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đinhg, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa"

1003572

 

1436QĐ-UBND ngày 26/6/2023

 

x

198

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT38)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

199

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận do cập nhật theo bản đồ địa chính mới kết hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (QT39)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

200

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT45)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

201

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT47)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

202

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT48)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

203

Xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ), kết hợp với đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi thông tin về đơn vị hành chính của thửa đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT49)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

204

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký biến động với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vào Giấy chứng nhận (QT51)

 

Đất đai

 

1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019

 

205

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

Đất đai

1436/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

 

206

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

Bảo hiểm

3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

 

207

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

208

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

209

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

210

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

 

211

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

 

212

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

 

213

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004875

Dân tộc

1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020

 

214

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004888

Dân tộc

1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020

 

215

Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,004,194

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06, ngày 19/7/2021

 

 

216

Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,004,222

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

217

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,039

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

218

Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,002,755

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

219

Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã

1,003,677

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

220

Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,040

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

221

Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,038

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

222

Thông báo lưu trú thực hiện tại Công an cấp xã

2,001,159

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

223

Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,041

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

224

Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,028

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

225

Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã

1,003,197

Công an

Quyết định số 5947/QĐ-BCA-C06

 

 

226

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,386

Công an

 

 

 

227

Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp xã

1,010,055

Công an

 

 

 

228

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,917

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

229

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,918

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

230

Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,912

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

231

Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,914

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

232

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,910

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

233

Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

1,010,916

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

234

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe hết niên hạn sử dụng, xe hỏng không sử dụng được và xe mô tô, xe gắn máy thực hiện tại Công an cấp xã.

1,010,919

Công an

Quyết định số 3191/QĐ-BCA, ngày 10/5/2022 của Bộ Công an

 

Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 21/5/2022

235

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1,008,243

Chính sách quốc phòng

1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023

 

 

236

Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)

2.00001

Động viên quân đội

6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

 

237

Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)

2.000017

Động viên quân đội

6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

 

238

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000206

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND
 ngày 30/12/2020

 

239

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000184

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND
 ngày 30/12/2020

 

240

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm

355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

 

 

241

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất

1.011442

Đăng ký biện pháp bảo đảm

355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

 

 

242

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSDĐ, tài sản gắn liền với đất

1.011443

Đăng ký biện pháp bảo đảm

355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

 

 

243

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là QSDĐ, tài sản gắn liền với đất

1.011444

Đăng ký biện pháp bảo đảm

355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

 

 

244

Chuyển đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

1.011445

Đăng ký biện pháp bảo đảm

355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023

 

 

245

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

246

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

247

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

248

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, kết hợp đăng ký biến động do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thay đổi thông tin về đơn vị hành chính - Xác nhận trên Giấy chứng nhận

 

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

249

Đăng ký Khai thác nước dưới đất

1,001,662

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1195/QĐ-UBND, ngày 26/5/2020

 

 

250

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1,001,645

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1195/QĐ-UBND, ngày 26/5/2020

 

 

Tổng

250 TTHC, 34 lĩnh vực

 

 

 

 

 

[Đăng ngày 03/07/2024]
[Đăng ngày 22/06/2024]
[Đăng ngày 15/06/2024]
[Đăng ngày 13/06/2024]
[Đăng ngày 10/06/2024]
[Đăng ngày 17/06/2023]
[Đăng ngày 11/05/2023]
[Đăng ngày 27/04/2023]
[Đăng ngày 21/04/2023]
[Đăng ngày 08/01/2023]
1